09/06/2023
PHIẾU ĐIÊU TRA XÃ HỘI HỌC
UỶ
BAN NHÂN DÂN
PHƯỜNG
5
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
MẪU SỐ 1
PHIẾU ĐIÊU TRA XÃ HỘI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1 165/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
UBND PHƯỜNG 5
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
Tên thủ tục hành chính:...............................................................................................................
Tên cơ quan giải quyết:...............................................................................................................
A. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
- MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT
Để có cơ sở cải thiện chất lượng
phục vụ người dân, tổ chức của cơ quan hành chính nhà nước, UBND Phường 5 tiến hành khảo sát mức độ hàilòng của người dân, tổ chức
đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công.
Phường 5kính mong nhận được sự hợp tác của Ông/Bà thông qua trả
lời đầy đủ, khách quan các câu hỏi trong phiếu khảo sát này. Xin trân trọng cảm
ơn Ông/Bà!
- HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
Xin Ông/Bà
đánh dấu (x) vào ô vuông (□) hoặc khoanh tròn vào mức điểm (5,4,3,2,1) tương
ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn đối với từng câu hỏi.
- THÔNG TIN VÈ NGƯỜI TRẢ LÒÌ
Xin ông/bà cho biết thông tin
về bản thân Ông/Bà theo các nội dung
dưới đây:
- Độ tuổi:
- □Dưới 25 tuổi
- □25 -34 tuổi
- □35 -49 tuổi
- □50-60 tuổi
- □Trên 60 tuổi
- Giới tính:
- Trình độ học vấn:
- □Tiểu học (cấp I)
- □Trung học cơ sở (cap II)
- □Trung học phổ thông (cấp III)
- □Dạy nghề/Trung cấp/Cao đẳng
- □Đại học
- □Trên Đại học
- □Khác (xin viết cụ thể):.................................................................................
- Nghề nghiệp:
- □Làm nội trợ/Lao động tự do
- □Nghỉ hưu
- □Sinh viên
- □Làm việc tại tổ chức/doanh nghiệp trong lĩnh vực tư
- □Cán bộ/công chức/viên chức/người công tác trong lực lượng vũ trang
- □Khác (xin viết cụ thể):.................................................................................
- Nơi sinh sống:
- □Đô thị
- □Nông thôn
- □Miền núi
- □Hải đảo
- □Khác (xin viết cụ thể):.................................................................................
B. PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Ồng/Bà đã giải quyết
công việc và nhận kết quă ở cơ quan nào?
- □Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- □Tại cơ quan hành chính nhà nước.
- □Khác (xin viết cụ thể):.................................................................................
Câu 2.Ông/Bà biết đến cơ quan giăi quyết công việc cho Ông/Bà qua hình thức nào (tên cơ quan, địa điểm và ngày/giờ làm việc của cơ quan đó) ?
- □Qua hỏi người thân, bạn bè.
- □Qua chính quyền phường, xã.
- □Qua phương tiện thông tin đại chúng (xem tivi, nghe đài, đọc báo...).
- □Qua mạng Internet.
- □Khác (xin viết cụ thể):.................................................................................
Câu 3. Ông/Bà đi lại bao nhiêu
lần trong quá trình giăi quyết công việc (kể từ
lần đầu tiên đến cơ quan cho đến lần nhận kết quả)? ……………lần.
Câu 4. Công chức có gây phiền
hà, sách nhiễu đối với Ông/Bà trong
quá trình giải quyết công việc không?
- □Có □ Không
Câu 5. Công chức có gợi ý nộp thêm tiền ngoài phí/lệ phí đối với Ông/Bà trong quá trình giải quyết công việc không?
- □Có □ Không
Câu 6. Cơ quan trả kết quả cho Ông/Bà
có đúng hẹn không?
- □Đúng hẹn □ Sớm hơn hẹn □ Trễ hẹn
- Nêu câu trả
lời trên của Ông/Bà là “Trễ hẹn”, xin Ông/Bà trả lời tiếp câu hỏi sau:
Cơ quan có
thông báo trước cho Ông/Bà về việc trễ hẹn không?
- □Có □ Không
Cơ quan có gửi thư xin lỗi Ông/Bà vì trễ hẹn không?
□ Có □ Không
Câu 7. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết mức
độ hài lòng của Ông/Bà về những nội dung sau:
(Xin Ồng/Bà khoanh tròn vào một mức điểm mà Ông/Bà lựa
chọn, trong đó điểm 5 = rất hài lòng, 4 = hài lòng, 3 = bình thường, 2
= không hài lòng và 1 = rất không hài lòng)
Nhận đinh
|
Rất hài lòng
|
Hài lòng
|
Bình thường
|
Không hài lòng
|
Rất không hài lòng
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
I. TIẾP CẬN DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
1. Nơi
ngồi chờ giải quyết công việc tại cơ quan có đủ chỗ ngồi
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
2. Trang
thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan đầy đủ
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
3. Trang thiết bị phục vụ
người dân, tổ chức tại cơ quan hiện đại
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
4. Trang
thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan dễ sử dụng
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục
hành chính được niêm yết công khai đầy đủ
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
6. Thủ tục
hành chính được niêm yết công khai chính xác
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
7. Thành
phần hồ sơ mà Ông/Bà phải nộp là đúng quy định
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
8. Mức phí/lệ phí mà Ông/Bà
phải nộp là đúng quy định
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
9. Thời hạn giải quyết ghi
trong giấy hẹn (tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đến ngày trả kết quả) là đúng
quy định
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
III. CÔNG CHỨC TRỰC TIÉP GIẢI QUYÉT CÔNG VIỆC
|
|
|
|
|
|
10. Công
chức có thái độ giao tiếp lịch sự
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
11. Công chức chú ý lắng nghe ý kiến của người dân/đại diện tố
chức
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
12. Công
chức trả lời, giải thích đầy đủ các ý kiến của người dân/đại diện tổ chức
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
13. Công
chức hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
14. Công chức hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
15. Công
chức tuân thủ đúng quy định trong giải quyết công việc
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
IV. KẾT QUẢ CUNG ÚNG DỊCH VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
16. Kết quả mà Ông/Bà nhận được là đúng quy định (Kết quả
có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ)
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
17. Kết quả mà Ông/Bà nhận
được có thông tin đầy đủ
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
18. Kết
quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin chính xác
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
V. TIẾP NHẬN, XỬ LÝ CÁC Ý
KIÉN GÓP Ý, PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ
Nếu Ống/Bà đã có ỷ kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị, xin Ông/Bà trả lời các câu hỏi từ số 19 đến số 22:
|
|
|
|
|
|
|
19. Cơ quan có bố trí hình
thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
20. Ông/Bà
dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
21. Cơ quan tiếp nhận và xử
lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
22. Cơ
quan thông báo kịp thời kết quả xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị
cho Ông/Bà
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 8. Để nâng cao chất lượng phục vụ nguời dân, tổ chức trong thời gian tới,
theo Ông/Bà cơ quan hành
chính nhà nước cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
(Xin Ông/Bà ưu tiên chọn 3 nội dung trong số các nội dung dưới đây)
- □Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công.
- □Cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân tại cơ quan giải quyết thủ tục hành chính/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- □Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính.
- □Tăng cường niêm yết công khai, minh bạch thủ tục hành chính.
- □Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
- □Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
- □Giảm phí/lệ phí giải quyết thủ tục hành chính.
- □Cải thiện thái độ giao tiếp của công chức.
- □Cải thiện tinh thần phục vụ của công chức.
- □Nâng cao năng lực giải quyết công việc của công chức.
- □Tiếp nhận, giải quyết tốt các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân
- □Khác (xin viết cụ thể):......................................................................
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ÔNG/BÀ !